BuMaSet là sản phẩm đóng gói sẵn, trộn với nước tạo nên vữa ốp lát dùng dán gạch ceramic, gạch porcelain, đá có kích thước vừa khu vực trong nhà và ngoài trời; khu vực thương mại chịu tải trọng nhẹ. Phân loại C2 theo TCVN 7899-1:2008 và EN 12004-1:2017; đáp ứng tiêu chuẩn ANSI 118.4 và đạt chứng nhận không chứa chất hữu cơ bay hơi
CÔNG DỤNG
- Dùng dán gạch, đá trong nhà có kích thước gạch lên đến 1000×1000, 600×1200, 750×1500
- Dùng dán gạch, đá ngoài trời kích thước 300×600, chiều cao tối đa 6m
- Dán gạch có độ hút nước ≥ 3% cho bể nước
BỀ MẶT PHÙ HỢP
- Sàn cán bằng lớp vữa ximăng
- Tường trát bằng vữa ximăng
- Tấm tường bêtông đúc sẵn*
- Tấm cemboard, thạch cao*
- Bêtông*
- Bề mặt sản phẩm chống thấm gốc ximăng*
Các chỉ tiêu đánh giá | Tiêu chuẩn | Yêu cầu | Kết quả |
Cường độ bám dính sau 28 ngày | TCVN 7899 EN 1348 | ≥ 1.0 N/mm2 | ≥ 1.4 N/mm2 |
Cường độ bám dính sau khi ngâm trong nước (28 ngày) | TCVN 7899 EN 1348 | ≥ 1.0 N/mm2 | ≥ 1.2 N/mm2 |
Cường độ bám dính sau khi lão hóa nhiệt (28 ngày) | TCVN 7899 EN 1348 | ≥ 1.0 N/mm2 | ≥ 1.0 N/mm2 |
Cường độ bám dính trong khoảng thời gian mở (20 phút) | TCVN 7899 EN 1346 | ≥ 0.5 N/mm2 | ≥ 0.5 N/mm2 |
Cường độ bám dính với gạch porcelain khi chịu cắt | ANSI A118.4 | ≥ 1.38 N/mm2 | ≥ 1.6 N/mm2 |
Hàm lượng chất hữu cơ bay hơi | USEPA Method 24 | ≤ 65 g/l | 0 g/l |
Thời gian công tác (290C) | KQĐ | KQĐ | 3 giờ |
Thời gian cho phép chỉnh gạch | KQĐ | KQĐ | 10 phút |
Thời gian cho phép chà ron | KQĐ | KQĐ | 24 giờ |